BÁO GIÁ BIG FIVE DESIGN NĂM 2023
-
Giá Thiết Kế Xây Dựng
-
Giá xây dựng phần thô
- Phần thô nhà lô liền kề mặt phố : 3.500.000 VNĐ – 3.800.000 VND/m2.
- Phần thô nhà phố trong kiệt nhỏ : > 3.800.000 VNĐ/m2.
- Phần thô biệt thự hiện đại: 3.800.000 – 4.600.000 VND/m2.
- Đã bao gồm phần điện nước âm.
- Đơn giá thi công trọn gói phần thô của BIG FIVE DESIGN theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên là giá thi công phần thô nhà phố, biệt thự, chưng cư, quán cafe, homestay tại Đà Nẵng, Quảng Nam.
Báo giá thi công phần thô sẽ được điều chỉnh lại và báo giá theo điều kiện thực tế trong các trường hợp sau:
- Nhà có trên 06 sàn trở lên.
- Nhà có thang máy.
- Nhà xây khách sạn, phòng cho thuê, căn hộ mini.
- Nhà trong hẻm nhỏ: Hẻm nhỏ hơn phải chở xe ba gác, Hẻm nhỏ hoặc khu vực không có chỗ tập kết vật tư bằng xe tải lớn và phải chở bằng xe Dasu.
- Nhà có diện tích sàn quá nhỏ.
- Nhà hai mặt tiền, ba mặt, bốn mặt, biệt thự : cộng thêm 100.000 đ/m2 đến 300.000 đ/m2.
- Biệt thự cổ điển phần đắp phù điêu hoa văn tính giá riêng.
Bảng hệ số điều chỉnh khi tính diện tích xây dựng
Giá xây nhà phần thô được hiểu là giá thi công thô (Vật tư thô + Nhân công thô) và một phần nhân công thi công phần thô.
- Phần việc khi xây dựng phần thô của BIG FIVE DESGIN
- Móng nhà
- Hệ thống đà kiềng, cột
- Xây tô tường bao và tường ngăn phòng
- Sàn bê tông và cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái nhà, ban công. Đổ bê tông cầu thang
- Hệ thống điện, ống nước, cáp âm tường, lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, hệ thống dây điện
- Hố ga, tầng hầm, bể phốt, bể nước
- Xây tô mặt tiền, lợp mái nhà (nếu có)
3.Chủng loại vật liệu theo báo giá xây dựng phần thô BIG FIVE DESGIN
Chủng loại vật liệu được BIG FIVE DESGIN sử dụng để thi công phần thô là những loại vật liệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và được sử dụng phổ biến hiện nay trên thị trường:
- Thép: Sử dụng thép Hòa Phát, Việt Mỹ hoặc Việt Úc.
- Xi măng: Sử dụng xi măng Sông Gianh hoặc tương đương.
- Gạch: Sử dụng gạch Đà Nẵng, gạch Điện Ngọc hoặc tương đương
- Cát: Cát rửa hạt lớn đổ bê tông và cát mịn xây tô.
- Bê tông: Sử dụng bê tông trộn bằng máy tại công trường hoặc bê tông tươi (tùy hạng mục). Bê tông móng, trụ là bê tông R28; Bê tông sàn dầm là bê tông R7.
Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá, Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi– 05 cát – 07 đá, đo lường bằng thùng sơn 18 lít .
- Ống nước: sử dụng ống nươc Bình Minh với đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình xây dựng cụ thể.
- Dây điện sử dụng dây điện Cadivi với các loại sau: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; dây nguồn chính 11,0.
- Ống luồn dây điện đi âm NANO (chống cháy): Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo thép – copha phim, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công.
STT | VẬT LIỆU | HÌNH ẢNH |
1 | XI MĂNG | |
2 | ĐÁ 1X2 | |
3 | DÂY ĐIỆN | |
4 | CÁT QUẢNG NAM | |
5 | ỐNG NHỰA | |
6 | THÉP |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU/TƯ CHO GÓI VẬT TƯ THÔ |
||
LOẠI VẬT TƯ | GÓI CAO CẤP | GÓI TIÊU CHUẨN |
THÉP | HÒA PHÁT – VIỆT ÚC | HÒA PHÁT- VIỆT ÚC |
XI MĂNG | SÔNG GIANH – KỈM ĐỈNH | SÔNG GIANH – KỈM ĐỈNH |
BÊ TÔNG | ĐĂNG HẢI – DINCO | ĐĂNG HẢI – DINCO |
ĐÁ | HÒA NINH – PHƯỚC TƯỜNG | HÒA NINH – PHƯỚC TƯỜNG |
CÁT | ĐẠI LỘC | ĐẠI LỘC |
GẠCH | ĐẠI HIỆP – ĐIỆN NGỌC – ĐẠI TRUNG | ĐẠI HIỆP – ĐIỆN NGỌC – ĐẠI TRUNG |
DÂY DIỆN | CADIVI | CADIVI |
DÂY INTERNET | CAT6 | CAT6 |
ỐNG NƯỚC CẤP | PPR TOÀN BỘ | PPR CẤP NÓNG – BÌNH MÌNH CẤP LẠNH |
ỐNG NƯỚC THOÁT | ỐNG LẠNH BÌNH MINH | ỐNG LẠNH BÌNH MINH |
ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN | ỐNG SINI CỨNG | ỐNG SINO RUỘT GÀ |
CHỐNG THẤM | SIKA | SIKA |
VỆ SINH KHI BÀN GIAO | X | X |
THAY CÁT NỀN ĐẢM BẢO ĐẦM CHẶT | X | X |
ĐỔ BÊ TÔNG NỀN T1 | X | |
BẢO HÀNH CHỐNG THẤM | 3 NĂM | 2 NĂM |
BẢO HÀNH KẾ CẤU | 10 NĂM | 5 NĂM |